fbpx

Chính sách bảo hành, bảo dưỡng

Chính sách bảo hành HÀNG ĐẦU với 3 kho phụ tùng chính hãng tại Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh cùng hơn 35 trạm bảo hành và dịch vụ trên cả nước
Tổng đài dịch vụ miễn phí 18006522 tư vấn bán hàng và tiếp nhận mọi thông tin phản ánh của Quý khách hàng.
Xử lý các vấn đề về bảo hành nhanh chóng từ đại lý và đảm bảo từ nhà máy.

1.Sử dụng xe

Các dòng xe của Hongyan sử dụng rất nhiều công nghệ tiên tiến, do đó vui lòng đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng và bảo quản xe theo hướng dẫn. Nếu Quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng, bảo hành, bảo dưỡng xe, vui lòng liên hệ tới nhà cung cấp dịch vụ của công ty SIH hoặc liên hệ tới đường dây nóng chăm sóc khách hàng của SIH. Ngoài ra, khi Quý khách muốn sử dụng các dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng, vui lòng đến trạm bảo trì của nhà cung cấp dịch vụ của SIH. Chúng tôi sẽ cung cấp cho Quý khách các gói dịch vụ chuyên nghiệp cùng với những bộ phận phụ tùng chính hàng tốt nhất.

2.Hồ sơ bảo dưỡng

Hãy chắc chắn các tài liệu liên quan đến hoạt động bảo hành, bảo dưỡng vẫn được giữ lại. Những tài liệu này sẽ giúp nhà cung cấp dịch vụ phân tích được nguyên nhân gây hỏng, lỗi hay các lý do khác như nguyên liệu, quy trình sản xuất không đúng các cách để phục vụ cho việc bảo trì và sửa chữa.

3.Hỗ trợ khách hàng

Vui lòng thông báo cho chúng tôi trong trường hợp có bất kỳ vấn đề gì xảy ra với chiếc xe của bạn để chúng tôi có thể cung cấp cho bạn các thiết bị công nghệ hiện đại nhất.

4.Bảo hành xe

Công ty SIH sẽ cung cấp cho Quý khách hàng các dịch vụ bảo hành theo các điều khoản, điều kiện đã được quy định trong thời gian bảo hành xe.

5.Phạm vi trách nhiệm

Mọi vấn đề của xe sẽ được giải quyết bằng cách sửa chữa hoặc thay thế các bộ phận trừ khi có các quy định khác của luật pháp. Các trách nhiệm bảo hành được SIH quy định trong hướng dẫn này là cơ sở bảo hành duy nhất áp dụng cho việc bảo hành, bảo dưỡng sản phẩm. Hướng dẫn này làm rõ thỏa thuận giữa công ty SIH và người sử dụng về trách nhiệm bảo hành, bảo dưỡng cũng như các quyền và nghĩa vụ sau bán hàng, do đó, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn này. Nếu phương tiện hoặc bộ phận xe bị sử dụng không đúng cách hoặc không tuân thủ thời gian bảo trì hoặc thêm/sửa đổi các bộ phận mà không có sự chấp nhận bằng văn bản từ SIH thì yêu cầu bồi thường của Quý khách sẽ không được chấp nhận.

6.Chính sách ủy quyền

Công ty SIH chỉ ủy quyền cho các nhà cung cấp dịch vụ của công ty để cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng cho chính các sản phẩm của công ty. Bất kỳ dịch vụ bảo hành chất lượng nào liên quan cũng phải được thưc hiện bởi các nhà cung cấp dịch vụ này.

Công ty SIH không cho phép bên thứ ba nào không có sự ủy quyền của công ty thực hiện các hoạt động bảo hành, bảo dưỡng. Nếu không, SIH không chịu trách nhiệm về mọi hậu quả.

I, ĐIỀU KHOẢN VÀ KHÁI NIỆM

- Bảo hành chất lượng: Trong thời hạn bảo hành, các vấn đề về chất lượng phát sinh từ vật liệu, thiết kế, sản xuất, lắp rắp và điều chỉnh sẽ được nhà sản xuất giải quyết với phụ tùng và số giờ lao động miễn phí.

- Thời hạn bảo hành: đề cập đến thời hạn bảo hành và quãng đường chạy dài nhất của phương tiện. Bất kỳ phương tiện nào quá hạn bảo hành hoặc quá số quãng đường sẽ không được hưởng dịch vụ bảo hành.

- Thời hạn bảo hành của phụ tùng: đề cập đến thời hạn bảo hành dài nhất hoặc số quãng đường chạy dài nhất. Bất kỳ phương tiện nào vượt quá hạn mức này sẽ không được hưởng dịch vụ bảo hành.

- D.I (Pre-delivery inspection): Kiểm tra trước khi bán xe

- Off-road vehicles dùng để chỉ xe tải tự đổ (mã kiểu bắt đầu bằng CQ3…) và xe địa hình (mã kiểu bắt đầu bằng CQ2)

- Road vehicles dùng để chỉ tất cả các loại xe còn lại trừ các loại xe Off-road.

II, PHẠM VI BẢO HÀNH

Tất cả các dòng xe của Hongyan.

III, NGUYÊN TẮC BẢO HÀNH

Thời hạn bảo hành, số dặm đường được bảo hành, linh kiện, phụ tùng tùy theo điều kiện nào xảy ra trước.

  1. BẢO HÀNH XE
Phân loại xeXe benXe đầu kéo/ Xe tải/ Xe chuyên dụng.
Bảo hành cho xe12 tháng24 tháng hoặc 240.000km
  1. BẢO HÀNH PHỤ TÙNG
    • XE BEN
PHÂN LOẠIHỆ THỐNG LIÊN KẾTCÁC BỘ PHẬNXE BEN
Bộ phận cơ bảnĐộng cơVỏ máy, trục khuỷu, tay biên, trục cam, thân xi lanh, đầu xi lanh, bánh răng, vỏ bánh đà.12
Hộp sốVỏ hộp số, vỏ PTO, nắp trên-dưới hộp số, vỏ ổ trục, vỏ ly hợp12
CabinThân cabin, cửa, nắp, sàn, tường bên, phía trước, phía sau12
Dầm trục trước, Bót lái (Henglong có phớt dầu đầu vào- có thể thay thế), khung chính, hộp số, dầm, dầm khung, vỏ trục sau, vỏ ổ đĩa, vỏ vi sai, trục, ghế ngồi, bi quang treo, giá đỡ động cơ.9
Bộ phận quan trọngĐộng cơBánh răng, trục bánh răng, ống nạp, ống xả, ròng rọc, mặt bích, tất cả các loại vỏ và miếng đệm, tất cả các loại ống và khớp kim loại, tản nhiệt dầu, động cơ, khung quạt, bộ tản nhiệt, giảm xóc, bộ lọc diesel (trừ ruột bộ lọc), đế lọc, bơm trợ lực, tấm đẩy, vòi làm mát, van giới hạn áp suất, quạt điều khiển điện, giá đỡ máy phát điện, giá đỡ A/C, bơm nhiên liệu, đầu xi lanh, bánh đà ECU, ống, bơm nhiên liệu cao áp, bơm làm mát, máy nén A/C, kim phun nhiên liệu điều khiển điện tử.9
Ống nhiên liệu cao áp, đệm đầu xi lanh, máy tăng áp.6
Hộp sốTrục đầu vào, trục đầu ra, trục giữa, trục bánh răng, tất cả các loại bánh răng, hộp số, trục ngã ba.9
CabinBảng điều khiển6
ChassisTay đòn lái, khớp tay lái, chốt, ổ trục bánh xe, bàn tay ếch, tay lái, hộp cầu, vỏ hộp cầu, trục ngoài, khung buồng khí, khung trục cam, trục cam, con lăn, má phanh, bàn đạp hãm tốc độ, phanh dưới, khung, giá đỡ, giằng cân bằng.9
Khớp nối trên trục các đăng, rotuyn lái ngoài6
Bộ phận thông dụngĐộng cơỐng làm mát, khung quạt, máy nén, thùng đựng dầu, bộ điều chỉnh nhiệt độ, bánh răng, gioăng dầu.6
Hộp sốMiếng đệm giữa, ống lót composite, miếng đệm, vòng đệm hộp số, ổ trục, bộ điều khiển PTO, zoăng mặt máy9
 Cần số PTO, bạc biên, giá đỡ và chân đế, cần điều khiển, tay điều khiển (trừ cao su và các bộ phận chuyển động nhanh), bộ điều khiển và các bộ phận liên quan.9
CabinHệ thống treo trước (Giá đỡ, khung lật, giảm sóc lò xo), các bộ phận kim loại ở ghế, giá đỡ cab, kích cabin bằng tay, xi lanh nâng thủy lực, khóa đỡ cabin, gương chiếu hậu (không bao gồm ống kính), bộ túi khí giảm xóc, khóa, dây an toàn, vô lăng, khóa cửa, tay cầm ngoài, bánh lái, cần gạt nước, tấm chắn  nắng và giá đỡ.9
ChassisTrục các đăng (bi tì chữ thập, thanh trung gian, mặt bích), trục chéo, ống dẫn dầu và bình ngưng, xi lanh trợ lực, thùng dầu, khung lái, xi lanh ly hợp, bơm tăng áp, (không bao gồm vòng đệm), ly hợp, bộ điều khiển ly hợp, ổ trục nhả, tay điều chỉnh phanh, xi lanh phanh chính, bình chứa chất lỏng ly hợp, tất cả các loại ống phanh, ống và cụm thanh đẩy.9
Thiết bị điệnĐộng cơMáy phát điện, bộ khởi động, cảm biến, bộ sấy sơ bộ, rơ le, van điện từ và dây nối.6
Hộp sốCông tắc bánh răng trung tính, công tắc bánh răng R, công tắc chuyển đổi cao/thấp6
CabinCông tắc khóa điện, các loại công tắc khác, động cơ gạt nước, máy ghi âm, máy chủ, bộ điều khiển điều hòa, còi, van điện từ, rơ le, bộ điều khiển, đồng hồ kết hợp, dây nối, nâng kính, động cơ nâng kính, còi, máy rửa kính chắn gió, động cơ nâng cabin, hộp điều khiển trung tâm, điều khiển cửa từ xa.6
Bàn đạp ga điện tử 
Máy quay9
ChassisCảm biến, van điện từ, khung khai thác6
Bộ phận chuyển độngĐộng cơPhớt dầu khác, vòng chống thấm, miếng đệm ống hút và ống xả, gioăng đệm, đệm tăng áp, đệm đầu xi lanh, đệm khác, ống cao su, cụm ống đo dầu và que thăm dầu, các loại ống khác nhau, kính chắn gió, mặt nạ6
Bộ lọc dầu (chỉ giới hạn ở thiệt hại dưới tác động của lực bên ngoài)3
Vòng xung dầu1
Hộp sốCông tắc, van khí, ống khí, bộ phận cao su, phớt dầu, vòng chống thấm3
ChassisBàn ép (không bao gồm trường hợp bị cháy hoặc mòn), tất cả các loại đèn, pin, cản, vành (vòng thép), trống phanh, bu lông bánh xe, bu lông chữ U, bu lông kết nối thanh đầy, lò xo lá, bu lông trung tâm của lò xo lá, chốt lò xo, đế trượt lò xo, ống lót, cáp, cáp điều khiển, bộ điều khiển cáp, lò xo hồi, lắp ráp ống dầu.3
 Phanh hãm bàn ép, má phanh (không bao gồm trường hợp cháy, mòn)3
Bộ phận khácPhớt dầu, tất cả các loại lọc dầu khác, ống mềm, nút chặn, lốp xe.3
Vật tư phụTất cả các loại kính cường lực, bộ lọc, dầu, chất làm mát, chất chống đông, dầu mỡ, chất điện phân, bông nhân tạo, đồ da, cao su (các bộ phận không phải ống), nhựa (loại không ống), nylon, cần gạt nước, kẹp, bóng đèn.Không nằm trong trường hợp bảo hành
Hệ thống xử lý SCRĐộng cơLinh kiện bị mất: ruột bộ lọc, cầu chì, đèn LED, gioăng, kẹpKhông nằm trong trường hợp bảo hành
Loại 1: Tất cả các loại ống, khớp nối nhanh, đai ốc buộc3
Loại 2: Vòng chữ O, ống cao su, ống adblue đầu vào, ống phun6
Cảm biến, bảng mạch rơ le, van điện từ, van nóng, van điều chỉnh áp suất, van thông hơi, van khí, bể adblue, nắp bể, vòng đệm, khớp nối pít tông (bao gồm cả lõi van), vòi adblue.6
DCU, bơm adblue9
Loại 3: Bộ chuyển đổi xúc tác9
  • XE TẢI VÀ XE CHUYÊN DỤNG
PHÂN LOẠIHỆ THỐNG LIÊN KẾTCỤM CHI TIẾT VÀ BỘ PHẬNXE ĐẦU KÉO/ XE TẢI
(THÁNG/10.000 KM)
Bộ phận cơ bảnđộng cơVỏ máy, trục khuỷu, tay biên, trục cam, thân xi lanh, đầu xi lanh, bánh răng, vỏ bánh đà.24/20
Hộp sốVỏ hộp số, vỏ PTO, nắp trên-dưới hộp số, vỏ ổ trục, vỏ ly hợp24/20
CabinThân cabin, cửa, nắp, sàn, tường bên, phía trước, phía sau24/20
Dầm trục trước, Bót lái (Henglong có phớt dầu đầu vào- có thể thay thế), khung chính, hộp số, dầm, dầm khung, vỏ trục sau, vỏ ổ đĩa, vỏ vi sai, trục, ghế ngồi, bi quang treo, giá đỡ động cơ.24/20
Bộ phận quan trọngĐộng cơLớp lót xi lanh, pit-tông, vòng pít tông, pin pít tông, chốt giữ pít tông, vòi, ống lót chính, thanh nối, trục cam, bánh răng, trục bánh răng, ống nạp, ống xả, ròng rọc, mặt bích, các loại vòng đệm, bộ tản nhiệt, khung quạt, ly hợp, dầu silicon, giảm xóc, bộ lọc diesel (không bao gồm bộ lọc), đế lọc, bơm lái, làm mát van giới hạn áp suất, điều khiển điện tử, giá đỡ máy phát điện, giá đỡ A/C, bơm nhiên liệu, nắp đầu xi lanh.24/20
Van, lò xo, thân van, ống kềm xu páp, lò xo chặn đòn đẩy xupap, trục rẽ quạt, bơm dầu18/15
Bánh đà, ECU, ống dầu cao áp, gioăng dầu xi lanh, bơm nước, ống thông thường, bơm nhiên liệu cao áp, máy nén12/10
Kim phun nhiên liệu9/6
Hộp sốTrục đầu vào, trục đầu ra, trục giữa, trục bánh răng, tất cả các loại bánh răng, hộp số, trục ngã ba.24/20
CabinBảng điều khiển24/20
ChassisTay đòn lái, khớp tay lái, chốt, ổ trục bánh xe, bàn tay ếch, tay lái, hộp cầu, vỏ hộp cầu, trục ngoài, khung buồng khí, khung trục cam, trục cam, con lăn, má phanh, bàn đạp hãm tốc độ, phanh dưới, khung, giá đỡ, giằng cân bằng.24/20
Khớp nối trên trục các đăng12/10
Rotuyn lái ngoài9/6
Bộ phận thông dụngĐộng cơỐng dầu áp suât thấp, khung quạt24/20
Máy nén, thùng đựng dầu18/15
Bộ điều chỉnh nhiệt độ, bộ kéo căng, bánh răng12/10
Phớt trục khuỷu, miếng đệm dầu6/5
Hộp sốMiếng đệm giữa, ống lót composite, miếng đệm, vòng đệm hộp số, ổ trục, bộ điều khiển PTO, đầu bóng điều khiển.12/10
Cần số PTO, xi lanh thay đổi bánh răng, giá đỡ và chân đế, cần điều khiển, tay điều khiển (trừ cao su và các bộ phận chuyển động nhanh), bộ điều khiển và các bộ phận liên quan.18/15
CabinHệ thống treo trước (Giá đỡ, khung lật, giảm sóc lò xo), các bộ phận kim loại ở ghế, giá đỡ cab, kích cabin bằng tay, xi lanh nâng thủy lực, khóa đỡ cabin, gương chiếu hậu (không bao gồm ống kính), bộ túi khí giảm xóc, khóa, dây an toàn, vô lăng, khóa cửa, tay cầm ngoài, bánh lái, cần gạt nước, tấm chắn  nắng và giá đỡ.12/10
ChassisTrục các đăng (bi tì chữ thập, thanh trung gian, mặt bích), trục chéo, ống dẫn dầu và bình ngưng, xi lanh trợ lực, thùng dầu, khung lái, xi lanh ly hợp, bơm tăng áp, (không bao gồm vòng đệm), ly hợp, bộ điều khiển ly hợp, ổ trục nhả, tay điều chỉnh phanh, xi lanh phanh chính, bình chứa chất lỏng ly hợp, tất cả các loại ống phanh, ống và cụm thanh đẩy.12/10
ChassisBình ngưng, mặt bích, ngã  ba mặt bích, ống xả và ống giảm thanh, giảm xóc, bù, van, xi lanh, xi lanh trợ lực lái, làm mát, tản nhiệt, tản nhiệt, bể tăng áp, trục, kẹp, ốc vít, trục đầu vào, trục đầu ra, trục rỗng, ống thay dổi cố định, ống thay đổi trượt, bánh răng, vòng bi, bộ lọc không khí, buống khí phanh, bình chứa không khí (không bao gồm vòng đệm làm kín), tách dầu, bánh xe thứ năm12/10
 Máy sấy, van chuyển tiếp, xi lanh trợ lực ly hợ (không bao gồm phớt), nắp bình xăng, hộp ắc quy, nắp, chắn bùn9/6
Bộ phận điệnĐộng cơMáy phát điên, máy khởi động, máy nén, điều hòa, dây nịt12/10
 Công tắc rơ le, van điều khiển điện, thiết bị làm nóng trước, máy cảm biến (bao gồm bộ đo công tơ mét, đo nhiên liệu)9/6
Hộp sốCông tắc bánh răng trung tính, công tắc bánh răng R, công tắc chuyển đổi cao/thấp12/10
CabinMáy ghi âm, bộ điều hòa chính và bộ điều khiển, còi, bộ dụng cụ hỗ trợ, nâng kính, bộ điều khiển trung tâm, điều khiển từ xa12/10
Bàn đạp ga điện tử, ổ khóa công tắc, ổ khóa kết hợp, các loại ổ khác, cần gạt nước, van điện từ, rơ le, bộ điều khiển, bộ nâng kính, rửa kính, nâng cabin.9/6
Máy quay24/20
ChassisDây12/10
Cảm biến và van solenoid9/6
Bộ phận chuyển độngĐộng cơPhớt dầu khác, vòng chữ O, cổ góp ống xả, gioăng cổ góp ống hút, gioăng má nén (máy tăng áp), gioăng nắp quy-lát, các loaij gioăng khác, ống cao su, ống đo dầu, que thăm dầu, ổ cắm, các loại ống, quạt, mặt nạ phòng độc.6/5
Lọc dầu (chỉ giới hạn ở thiệt hại của lực bên trong tác động)3/3
Vòng vung dầu1/1
Hộp sốCông tắc, van khí, bộ lọc khống khí, ống khí, bộ phận cao su, phớt dầu, vòng chữ O6/5
ChassisBàn ép (không bao gồm trường hợp bị cháy hoặc mòn), tất cả các loại đèn, pin, cản, vành (vòng thép), trống phanh, bu lông bánh xe, bu lông chữ U, bu lông kết nối thanh đầy, lò xo lá, bu lông trung tâm của lò xo lá, chốt lò xo, đế trượt lò xo, ống lót, cáp, cáp điều khiển, bộ điều khiển cáp, lò xo hồi, lắp ráp ống dầu.6/5
Phanh hãm bàn ép, má phanh (không bao gồm trường hợp cháy, mòn) 
Bộ phận khácPhớt dầu, ống mềm, nút Stop, lốp xe3/3
Bộ phận dễ hao mònTất cả các loại kính, kính cường lực, bộ lọc, dầu, chất làm mát, chất chống đông, chất điện phân, cầu chì, đi-ốt, sản phẩm từ da, cao su, nhựa (các bộ phận không phải là ống), nylon, gạt nước, kẹp, đai, bóng đèn.Không nằm trong trường hợp bảo hành
Hệ thống xử lý SCRĐộng cơRuột bộ lọc, màn bộ lọc, cầu chì, đèn LED, gioăng, kẹpKhông nằm trong trường hợp bảo hành
Loại 1: Tất cả các loại ống, khớp nối nhanh, đai ốc buộc6/6
Loại 2: Vòng chữ O, ống cao su, ống adblue đầu vào, ống phun, Cảm biến, bảng mạch rơ le, van điện từ, van nóng, van điều chỉnh áp suất, van thông hơi, van khí, bể adblue, nắp bể, vòng đệm, khớp nối pít tông (bao gồm cả lõi van), vòi adblue, DCU, bơm adblue,12/12
Loại 3: Bộ chuyển đổi xúc tác24/24

Hướng dẫn cụ thể:

1. Các bộ phận khác không nằm trong danh sách liệt kê trên tuân theo chính sách bảo hành của các bộ phận quan trọng.

2. Chính sách bảo hành này không áp dụng cho thùng/bom/bồn xe.

3. CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA, BẢO TRÌ, SỬA CHỮA ĐƯỢC TUÂN THEO CÁC TIÊU CHUẨN SAU ĐÂY:

- Kiểm tra các bộ phận được đề cập đến trong bản hướng dẫn này.

- Phụ tùng bảo dưỡng thông thường không nằm trong chính sách bảo hành, bảo dưỡng

- Phụ tùng bảo dưỡng định kỳ không thuộc chính sách bảo hành chất lượng.

- Các mục điều chỉnh sau chỉ phục vụ cho công việc bảo hành trong thời hạn bắt buộc.

- Điều chỉnh khe hở xupap động cơ

- Điều chỉnh độ chụm của hai bánh xe trước

- Điều chỉnh khoảng hẫng bàn đạp li hợp và hành trình tự do của bàn đạp ly hợp

- Điều chỉnh bàn đạp phanh tự do và độ hở phanh

- Điều chỉnh hệ thống điều khiển hộp số

- Điều chỉnh khe hở ổ trục đĩa

IV, DỊCH VỤ TRƯỚC KHI BÀN GIAO XE

- Trong quá trình bàn giao xe, người bán và khách hàng cùng hoàn thành xác nhận P.D.I

- Trong quá trình bàn giao xe, người phụ trách tiến hành giải thích, cung cấp cho khách hàng những vấn đề sau:

- Giải thích về vận hành và bảo dưỡng xe

- Giải thích về các quy định của chính sách bảo hành

- Cung cấp các thông tin liên lạc sau bán hàng

- Gợi ý về lần đến tiếp theo

V.LỖI GIÁN TIẾP

Cả nhà sản xuất và nhà phân phối đều không chịu trách nhiệm cho bất kỳ lỗi nào trừ trường hợp lỗi xảy ra thuộc về nhà sản xuất.

VI. BẢO DƯỠNG BẮT BUỘC

- Điều kiện bảo dưỡng bắt buộc cho dòng xe Genlyon: 1 tháng từ ngày nhận xe

- Không thực hiện bảo trì bắt buộc trong thời gian quy định được coi là từ bỏ quyền bảo hành của phương tiện.

- Chi phí bảo dưỡng bắt buộc do người sử dụng chi trả.

- Việc bảo dưỡng bắt buộc đối với dòng xe Genlyon phải được tiến hành bởi nhà cung cấp dịch vụ được công ty SIH ủy quyền; và chỉ khi nhà cung cấp dịch vụ thực hiện thao tác bảo hành được thống nhất trong bản Hướng dẫn bảo hành, bảo dưỡng thì nó mới có thể coi là có hiệu lực; nếu không, xe được coi là vượt quá phạm vi bảo hành.

VII. BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

- Không thực hiện bảo dưỡng định kỳ được coi là từ bỏ quyền bảo hành, bảo dưỡng của phương tiện.

- Chi phí bảo dưỡng định kỳ như thời gian làm việc, phí nhiên liệu do chủ xe chi trả.

- Việc bảo dưỡng định kỳ phải được tiến hành bởi nhà cung cấp dịch vụ được công ty SIH ủy quyền theo đúng thời gian bảo dưỡng định kỳ được chỉ định; và chỉ khi nhà cung cấp dịch vụ thực hiện thao tác bảo hành được thống nhất trong bản Hướng dẫn bảo hành, bảo dưỡng thì nó mới có thể coi là có hiệu lực.

- Xem Sổ tay hướng dẫn của Genlyon để biết các quy định bảo trì chi tiết.

VIII. ĐIỀU KHOẢN MIỄN TRỪ

Khách hàng sẽ không thể sử dụng dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng nếu thuộc các mục sau:

- Không có hồ sơ Hướng dẫn bảo hành, bảo dưỡng hoặc hồ sơ không khớp với thực tế.

- Bảo hành, bảo dưỡng định kỳ và bắt buộc phải được thực hiện bởi nhà cung cấp dịch vụ do SIH ủy quyền, nếu không SIH sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào liên quan đến việc bảo hành, bảo dưỡng xe.

- Bất kỳ thiệt hại nào phát sinh do không tuân thủ các yêu cầu vận hành và bảo trì trong hướng dẫn này

- Hư hỏng do sử dụng không đúng cách hoặc sử dụng quá tải.

- Khách hàng tự ý tháo gỡ, thay thế, sửa chữa các bộ phận của xe mà không có sự cho phép của SIH thì các lỗi này sẽ không được chỉ định thuộc về bên nào.

- Người sử dụng có thể thay đổi, sửa chữa các bộ phận, linh kiện của xe mà không cần có sự cho phép của SIH.

- Bất kỳ hư hỏng nào gây ra từ phụ tùng không chính hãng sẽ không thuộc trách nhiệm của SIH.

- Khách hàng có thể từ chối quyền sử dụng dịch vụ bảo hành của SIH hoặc nhà cung cấp dịch vụ được SIH ủy quyền để thực hiện kiểm tra, bảo dưỡng xe thông thường.

- Thiệt hại do bất khả kháng do thiên tai như động đất, bão.

1.Thay đổi phụ tùng gốc

Chính sách bảo hành này không bao gồm bất kỳ hư hỏng nào do việc lắp đặt, sửa đổi hoặc thay đổi phụ tùng gốc của xe và tất cả các hậu quả liên quan. Ví dụ về các thay đổi không được bảo hành như sau: lắp đặt hoặc sử dụng bất kỳ bộ phận, linh kiện nào không phải do SIH cung cấp, thay đổi, cắt, hàn hoặc tháo rời các thiết bị của xe.

2.Bảo dưỡng trước khi bàn giao

Bất kỳ lỗi nào về chất lượng đều được bảo hành

Khi có lỗi về chất lượng của xe, vui lòng liên lạc với chúng tôi!

3.Thay đổi xe

Công ty SAIC-IVECO Hongyan có quyền thay đổi các phương tiện được sản xuất hoặc bán bất cứ lúc nào mà không phải thay đổi tương tự đối với các xe đã bán trước đó.

4.Quyền của người sử dụng

- Người sử dụng có trách nhiệm thực hiện bảo dưỡng xe thường xuyên, đúng cách. Đối với việc bảo dưỡng xe, vui lòng liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ của Hongyan để có được dịch vụ bảo hành tốt nhất.

- Hướng dẫn này đã đề cập tới kế hoạch bảo dưỡng cho xe. Khách hàng nên liên hệ với nhà cung cấp của SIH để bảo dưỡng, bảo trì theo các khoảng thời gian đã được chỉ định trong kế hoạch. Sau mỗi lần bảo trì, nhà cung cấp sẽ ghi lại dữ liệu bảo trì và đóng dấu vào bảng ghi bảo trì của sổ tay này.

- Khi đến cơ sở bảo hành của SIH, vui lòng mang theo sổ này.

- Nếu khách hàng sử dụng dịch vụ bảo hành không đúng cách như là không tuân theo thời gian bảo hành, số dặm xe đã chỉ định thì dịch vụ sẽ tự động bị hủy. Các nhà cung cấp dịch vụ của SIH có quyền từ chối đơn yêu cầu bảo hành của khách hàng nếu yêu cầu bảo hành không hợp lệ.

- Nếu có bất kỳ câu hỏi nào về quyền và nghĩa vụ của chủ phương tiện, vui lòng liên hệ với văn phòng đại diện của SIH.

5.Quy trình bảo đảm chất lượng.

- Ngay khi xe có vấn đề, vui lòng đi tới cơ sở bảo hành để kiểm tra và bảo trì.

- Việc bảo hành được thực hiện bởi cơ sở bảo hành do SIH ủy quyền sẽ được miễn phí, nếu không các chi phí sẽ do chính khách hàng chi trả. Khách hàng sẽ được thông báo về thời gian bảo hành miễn phí hợp lý.

BỘ PHẬNNỘI DUNG
Kiểm tra trước bảo dưỡng1.      Kiểm tra sổ Hướng dẫn bảo hành và bảo trì

2.      Kiểm tra con dấu có còn nguyên vẹn hay không

3.      Kiểm tra tình trạng xe, yêu cầu khách hàng làm sạch xe trước khi bảo dưỡng.
Động cơ1.      Kiểm tra bộ lọc không khí

2.      Thay thế bộ phận lọc nhiên liệu

3.      Kiểm tra áp suất dầu và nhiệt độ nước

4.      Kiểm tra và điều chỉnh độ căng của ròng rọc

5.      Siết chặt bu lông của các bộ phận, các bộ phận kết nối.

6.      Thêm mỡ bôi trơn (đối với máy bơm có cấu trúc có thể bảo trì)

7.      Thay bộ lọc nước (đối với động cơ có lọc nước)

8.      Với động cơ Cursor, kiểm tra mức độ dầu và chất lượng dầu (thực hiện theo chu kì bảo dưỡng cụ thể của động cơ)
Bộ ly hợp1.      Kiểm tra sự hoạt động của bộ ly hợp

2.      Kiểm tra và điều chỉnh bộ ly hợp 1 chiều

3.      Bôi trơn ổ trục, bàn đạp, trục ngã ba

4.      Kiểm tra dòng điều khiển ly hợp có rò rỉ dầu hay không, kiểm tra sự hoạt động của xi lanh trợ lực.
Hộp số1.      Làm sạch vít trong phích cắm thông hơi

2.      Thay mỡ bôi trơn hộp số (thay khi đạt 10.000km)

3.      Kiểm tra hộp chuyển số và áp lực không khí

4.      Kiểm tra độ linh hoạt của hệ thống điều khiển

5.      Siết chặt dây đai truyền động của hộp số
Hộp phân phối1.      Thay mỡ của hộp phân phối

2.      Làm sạch vít trong phích cắm thông hơi của hộp (chỉ áp dụng với những xe có lỗ hộp phân phối)
Trục động cơ1.      Siết dây nối của trục với dây hỗ trợ trung tính

2.      Bôi trơn gối đỡ trục trung gian

3.      Kiểm tra trục chéo có bị lỏng không và bôi trơn

4.      Kiểm tra trục động cơ có linh hoạt không và bôi trơn
Trục xe1.      Làm sạch vít trong phích cắm thông hơi

2.      Thay bộ giảm xóc trục chính và dầu bôi trơn bên bánh xe

3.      Kiểm tra bộ giảm tốc chính và bộ giảm tốc bánh xe xem có rò rỉ dầu hay không và siết chặt các bu lông.

4.      Kiểm tra và điều chỉnh độ chụm của hai bánh xe trước

5.      Thay mỡ của bánh xe

6.      Xoay kingpin trước khi bôi trơn

7.      Bôi trơn tay điều chỉnh độ hở phanh và trục cam
Hệ thống phanh1.      Kiểm tra và điều chỉnh áp suất không khí của xe

2.      Kiểm tra và điều chỉnh độ hở phanh

3.      Kiểm tra và điều chỉnh bàn đạp phanh

4.      Kiểm tra xem quãng đường phanh, van phanh, phanh buồng có hoạt động bình thường hay không
Cầu lái(Hệ thống lái)1.      Kiểm tra ốc vít ở vô lăng có bị lỏng không

2.      Kiểm tra độ hở của cần lái và siết chặt các bu lông, kẹp

3.      Làm sạch bộ lọc thùng dầu và thay dầu thủy lực

4.      Kiểm tra xem bơm dầu và đường ống dẫn có bị rò rỉ không
Hệ thống điện1.      Kiểm tra hoạt động của hệ thống chiếu sang và các thiết bị của từng bộ phận

2.      Kiểm tra hoạt động của máy phát điện

3.      Kiểm tra điện phân của pin và trọng lượng riêng (đối với pin có thể bảo trì)

4.      Kiểm tra hiệu quả làm lạnh của điều hòa và đường ống
Thân xe1.      Kiểm tra hệ thống chống nghiêng có hoạt động bình thường không

2.      Kiểm tra và bôi trơn bản lề cửa

3.      Kiểm tra hệ thống nâng hạ

4.      Kiểm tra bu lông kết nối giữa khoang và khung

5.      Kiểm tra lương, chất lượng dầu thủy lực.
Chassis1.      Bôi trơn chốt lò xo lá

2.      Bôi trơn giá đỡ của bộ giảm xóc

3.      Bôi trơn cơ cấu chuyển số

4.      Bôi trơn móc kéo và yên xe

5.      Kiểm tra chất bôi trơn của trục cân bằng

6.      Kiểm tra độ hở giữa lò xo lá và tấm trượt, bôi trơn tấm trượt

7.      Vặn chặt bu lông

8.      Kiểm tra độ siết của đai ốc bánh xe

9.      Kiểm tra, điều chỉnh đường ống của xe.
Một số  hoạt động đặc biệt1.      Làm sạch toàn bộ xe

2.      Đánh bóng xe

3.      Bôi dầu vào các bộ phận tiếp xúc chính để chống gỉ
Chạy thử1.      Tiến hành chạy thử khoảng cách ngắn để phát hiện những điều bất thường

BỘ PHẬN

CÔNG VIỆC

MODEL

LƯỢNG DẦU

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

LƯU Ý

Động cơ

Thay dầu động cơ

C9 / C11 / C13

25L / 28L / 30L

CI-4 hoặc E4 15w/40

Không thay dầu đối với bảo trì bắt buộc

Mùa đông: 10W (5W)/30

SC4H / SC7H

13.4L / 20.5L

CF-4 hoặc 15w/40

Mùa đông: 10W (5W)/30

SC10E / SC12E

40L / 45L

CH4, CI4 hoặc 15w/40

Mùa đông: 10W (5W)/30

WP10 / WP12

(22L~26L)/

(25L~28L)

CI4 hoặc 15w/40

Mùa đông: 10W (5W)/30

Động cơ LNG

23L~36L

Động cơ khí tự nhiên

Dầu đặc biệt

(15w/40)

Mùa đông: 10W (5W)/30

Dầu đặc biệt cho động cơ NG

Hộp số

Thay chất bôi trơn

Bánh răng 6/9/10

13L

GL-5 85W/90

Mùa đông: 80W/90

Bánh răng 12/16

17L

GL-5 85W/90

Mùa đông: 80W/90

Retarder

(Hãm ray)

Thay thế bộ phận làm việc chậm

FHB320B

FH400B

Parallel: 6±0.2L

Loại: 9±0.2L

Dầu động cơ 10w/40

Dầu tổng hợp và API-CC/S

Mùa đông: 5w/40 hoặc 0w/40

Hệ thống lái

Thay dầu cầu lái

Bồn dầu cầu lái
(trục đơn/trục đôi phía trước)

4L / 4.5L

Dầu truyền thủy lực số 8

 

Bồn dầu lớn

(lượng dầu bơm: 25L/phút)

6L

  

Trục

 

Tiêu thụ dầu cho trục giữa

Tiêu thụ dầu cho trục sau đôi (L)

Tiêu thụ dầu cho trục sau đơn (L)

Tiêu thụ dầu cho bánh xe ở trục giữa và bánh xe trục sau (L)

(single side)

H6A

(giảm đơn)

20

22

17

1,2

H8A

(giảm đơn)

19

21

15

1,2

H8A (giảm đôi)

18

8.5

8,5

2,5

457 (Hongquang/Pengxiang)

18+2

(vi sai trục trung gian)

13

14

2# mỡ Lithium

Thanh 457

20

14

14

1,2

Thanh 435

13

12

12

1,2

Trục Steyr

(giảm đôi)

8,3

6

6

2

Momen xoắn lớn H7B

(giảm đôi)

14,5+2,5

(vi sai trục trung gian)

12.5

12.5

2.5

Hande

(giảm đôi)

16

13

 

3,5

Hande 469

18

14

 

1,2

Hande 425/485

  

11,5/14

1,2

Trục Meritor

35

28

 

5

35

28

   

Bộ lọc

Thay bộ lọc diesel

Bộ lọc diesel trước/thô

3 chiếc

  

Thay bộ lọc dầu động cơ

Bộ lọc dầu động cơ

2 chiếc

  

1.TIÊU CHUẨN NGUYÊN NHIÊN LIỆU

THÀNH PHẦN

SỐ PHẦN

TIÊU THỤ CHO 1 XE

CHẤT LƯỢNG DẦU

LƯU Ý

SAE

API

 

Hệ thống làm mát

Y.4916

(-35℃)

Theo yêu cầu

-35 # ethylene glycolne

Chất chống đông có tác dụng dài

  

Hệ thống làm mát

Y.4916

(-45℃)

Theo yêu cầu

-45 # ethylene glycolne

Chất chống đông có tác dụng dài

 

Sử dụng cho vùng lạnh

Hệ thống kiểm soát bộ ly hợp

 

Theo yêu cầu

Dầu phanh xe HZY3

  

Hệ thống nâng cabin

 

Theo yêu cầu

L-HV32

  

Mỡ bôi trơn

 

Theo yêu cầu

2 # Mỡ Lithium

  

Trục trước

Trục STEYR

 

2 kg

2 # Mỡ Lithium

  

CHÚ Ý:

1. Trong trường hợp sử dụng dầu động cơ ACEA-E4, thời gian hay dầu định kỳ của động cơ Cursor 9/11/13 có thể kéo dài tới khi xe chạy được 60.000km

2. Đối với các động cơ khác ngoài Cursor 9/11/13, xem hướng dẫn bảo dưỡng động cơ cho chất lượng dầu và lượng tiêu thụ.

3. Chất làm mát phải là chất đông tương thích với vật liệu của bể.

4. Khi phương tiện nằm tại bãi 1 năm không hoạt động thì dầu động cơ phải được thay thế.

2.CÁC MỤC BẢO DƯỠNG

Quy định bảo dưỡng định kỳ

Xe đang sử dụng

Xe không sử dụng

Miêu tả hoạt động

Mức độ bảo dưỡng (M/T)

Số Km

(Km)

Thời gian sử dụng

(Tháng)

Mức độ bảo dưỡng (M/T)

Số Km

(Km)

Thời gian sử dụng

(Tháng)

STT

Nội dung công việc

      

Động cơ

1

Kiểm tra mức độ dầu động cơ và đổ lại

 

Tại thời điểm bắt đầu

 

Tại thời điểm bắt đầu

2

Thay dầu động cơ

      
 

Thay dầu động cơ (CF-4)

 

10000

  

10000

 
 

Thay dầu động cơ (CH-4)

 

20000

  

10000

 
 

Thay dầu động cơ (CI-4)

 

30000

3

 

10000

3 (300h)

 

Thay dầu động cơ (E-4)

 

60000

6

   

3

Thay bộ lọc dầu

 

30.000/ Tại thời điểm thay dầu động cơ

3

 

10.000/ Tại thời điểm thay dầu động cơ

3 (300h)

4

Làm sạch hoặc thay bộ lọc tách dầu-khí

 

30000

3

 

10000

3 (300h)

5

Thay thế bộ lọc nhiên liệu, bộ tách dầu-nước

 

30000

3

 

10000

3 (300h)

6

Xả nước ở bộ lọc sơ bộ

 

Một tuần một lần

 

Một tuần một lần

7

Kiểm tra, siết chặt kẹp ống hệ thống đầu vào và phích cắm

 

Kiểm tra thường xuyên

 

Kiểm tra thường xuyên

8

Kiểm tra, bảo dưỡng bộ lọc khí, đèn báo

 

30000

3

 

30000

3

9

Làm sạch cốc lọc khí (không bao gồm loại bỏ bụi tự động)

 

Bảo dưỡng thường xuyên

 

Bảo dưỡng thường xuyên

10

Làm sạch bộ lọc khí chính

 

Bảo dưỡng thường xuyên (Khi đèn báo bật)

 

Bảo dưỡng thường xuyên (Khi đèn báo bật)

11

Thay thế phần tử chính của bộ lọc khí

 

30000

3

 

30000

3

12

Thay thế bộ lọc an toàn

 

Sau khi làm sạch bộ lọc 5 lần

 

Sau khi làm sạch bộ lọc 5 lần

13

Kiểm tra chất làm mát động cơ và đổ lại

 

Tại thời điểm bắt đầu

 

Tại thời điểm bắt đầu

14

Kiểm tra nồng độ chất làm mát (trước mùa đông)

  

6

  

6

15

Thay nước làm mát động cơ

  

12

  

12

16

Kiểm tra và siết chặt giá treo động cơ và bu lông

 

30000

3

 

10000

300h

17

Kiểm tra độ căng và tình trạng dây đai động cơ

 

80000

  

80000

 

18

Thay đai phụ

 

240000

   

12 (1000h)

19

Kiểm tra và điều chỉnh khe hở xupap

 

100000

   

12 (1000h)

         

Quy định bảo dưỡng định kỳ

Xe đang sử dụng

Xe không sử dụng

Miêu tả hoạt động

Mức độ bảo dưỡng (M/T)

Số Km

(Km)

Thời gian sử dụng

(Tháng)

Mức độ bảo dưỡng (M/T)

Số Km

(Km)

Thời gian sử dụng

(Tháng)

Số

Nội dung công việc

      

Khớp ly hợp

1

Kiểm tra chất và lượng dầu thủy lực ly hợp

 

30000

3

 

10000

300h

2

Thay dầu thủy lực điều khiển ly hợp

 

60000

6

 

40000

1200h

3

Kiểm tra hoạt động của ly hợp

 

Kiểm tra thường xuyên

 

Kiểm tra thường xuyên

Hộp số

1

Kiểm tra dầu hộp số và chất lượng dầu

 

30000

3

 

10000

300h

2

Vệ sinh lỗ thông hơi

 

30000

3

 

10000

300h

3

Thay dầu hộp số

 

60000

6

 

40000

1200h

4

Kiểm tra và siết chặt hộp số treo với dây kết nối

 

15000

1,5

 

10000

300h

5

Thay hãm ray làm việc chậm

Điều kiện áp dụng thông thường (vận chuyển đường dài): 80-90 triệu km

Điều kiện áp dụng cao (nhiệt độ cao, thường xuyên lên-xuống dốc): 50.000~60.000km

Trục cố định

1

Điều chỉnh độ chụm của hai trục lái

 

30000

3

 

10000

300h

2

Kiểm tra độ kín của đai ốc thanh ngang và khóa chốt có hoạt động bình thường không

 

30000

3

 

10000

300h

3

Kiểm tra độ siết của đai ốc tay đòn lái

      

4

Kiểm tra độ kín của đai ốc lốp

 

30000

3

 

10000

300h

5

Kiểm tra độ mòn của đĩa ma sát phanh/ trống phanh (đĩa) và thay thế khi đạt tới giới hạn mòn

 

30000

3

 

10000

300h

6

Kiểm tra độ kín của ổ trục

 

30000

3

 

10000

300h

7

Kiểm tra và bổ sung mỡ bôi trơn

 

30000

3

 

10000

300h

8

Kiểm tra/điều chỉnh khe hở của cần lái

 

30000

3

 

10000

300h

9

Kiểm tra khe hở của các bộ phận chuyển động

 

30000

3

 

10000

300h

 Trục chuyển động

1

Kiểm tra điều chỉnh khe hở ổ trục bánh xe

 

30000

3

 

10000

600h

2

Kiểm tra momen xoắn của lốp xe

 

30000

3

 

10000

300h

3

Làm sạch hoặc thay thế vít trong phích cắm thông hơi

 

30000

3

 

10000

300h

4

Kiểm tra dầu và lượng dầu của cầu, cầu giữa, bánh xe

 

30000

3

 

10000

300h

5

Thay dầu hộp số của cầu, cầu giữa, bánh xe

 

60000

6

 

40000

1200h

6

Kiểm tra dầu hộp số và chất lượng dầu ở giữa trục sau và bánh xe

 

30000

3

 

10000

300h

7

Thay dầu hộp số ở giữa trục sau và bánh xe

 

60000

6

 

40000

1200h

Trục truyền động

1

Kiểm tra/thay thế khớp nối cao su của trục truyền

 

15000

1,5

 

10000

300h

 

Kiểm tra/siết chặt bu lông kết nối của trục truyền

 

30000

3

 

10000

300h

2

Kiểm tra độ hở ổ trục

 

30000

3

 

10000

300h

3

Kiểm tra móc treo trục và độ kín của nó

 

30000

3

 

10000

300h

4

Kiểm tra trực quan kết nối trục và độ hao mòn của trục

 

30000

3

 

10000

300h

5

Kiểm tra sự cân bằng của trục truyền

 

60000

6

 

40000

1200h

 Cabin

1

Kiểm tra cần gạt nước

 

30000

3

 

10000

300h

2

Siết chặt các bu lông ở cab

 

30000

3

 

10000

300h

3

Kiểm tra xi lanh nâng cab và chức năng của đèn cảnh báo

 

30000

3

 

10000

300h

4

Kiểm tra chức năng của từng đèn tín hiệu, đèn chiếu sang, thiết bị cảnh báo, các công tắc… của bảng điều khiển

 

30000

3

 

10000

300h

5

Kiểm tra các thiết bị quay cabin, bu lông bắt vít của từng bộ phận

 

30000

3

 

10000

300h

6

Kiểm tra đòn bẩy dầu của cơ chế nghiêng cabin

 

30000

3

 

10000

300h

7

Thay dầu thủy lực

 

60000

6

 

40000

1200h

Khung, nhíp, thiết bị phụ tùng

1

Siết lại các bu lông

 

60000

6

 

40000

1200h

2

Kiểm tra trực quan lò xo lá và bu lông chữ U

 

30000

3

 

10000

300h

3

Siết chặt bu lông lá lò xo

 

30000

3

 

10000

300h

4

Kiểm tra lốp dự phòng

 

60000

6

 

40000

1200h

5

Đổi lốp

 

30000

3

 

10000

300h

6

Kiểm tra độ cứng của lốp xe

 

30000

3

 

10000

300h

7

Kiểm tra áp suất lốp

 

30000

3

 

10000

300h

8

Kiểm tra độ kín của hộp pin và bình dầu

 

30000

3

 

10000

300h

9

Kiểm tra độ kết nối khung kéo

 

30000

3

   

 Hệ thống phanh

1

Xả nước trong bình không khí nén

 

15000

1,5

 

10000

300h

2

Kiểm tra độ kín của hệ áp lực không khí

 

15000

1,5

 

10000

300h

 

Kiểm tra và điều chỉnh phanh guốc

      

3

Kiểm tra bàn đạp

 

30000

3

 

10000

300h

4

Kiểm tra độ dày của lớp lót phanh ma sát

 

30000

3

 

10000

300h

5

Kiểm tra phanh bánh xe

 

30000

3

 

10000

300h

6

Kiểm tra ống phanh xem có bị kẹt không, có ảnh hưởng tới bộ phận chuyển động

 

30000

3

 

10000

300h

7

Kiểm tra chức năng của xy lanh phanh

 

30000

3

 

10000

300h

8

Kiểm tra chức năng của van phanh và các van khác

 

30000

3

 

10000

300h

9

Thay bộ lọc gió

 

60000

3

 

40000

1200h

10

Kiểm tra độ an toàn của hệ thống phanh

 

Kiểm tra thường xuyên

 

Kiểm tra thường xuyên

Hệ thống điện

1

Kiểm tra hoạt động của hệ thống điện

 

30000

3

 

10000

300h

2

Kiểm tra bảng điều khiển

 

30000

3

 

10000

300h

3

Kiểm tra sự kết nối của các thiết bị điện

 

30000

3

 

10000

300h

4

Kiểm tra sự liên kết của pin, lớp phủ điện cực Vaseline

 

60000

6

 

40000

1200h

5

Kiểm tra góc chiếu của đèn pha

 

30000

3

 

10000

300h

6

Kiểm tra tình trạng hệ thống điều khiển điện của xe

 

30000

3

 

10000

300h

Hệ thống lái

1

Kiểm tra mức độ dầu của bình dầu

 

Kiểm tra thường xuyên

 

Kiểm tra thường xuyên

2

Thay dầu thủy lực

 

20000

  

10000

 

3

Kiểm tra bu lông bắt vít, bánh lái

 

30000

3

 

10000

300h

4

Kiểm tra độ siết của từng bu lông

 

30000

3

 

10000

300h

5

Bôi trơn vào các điểm bôi trơn

 

Tối thiểu 1 tháng 1 lần

 

Tối thiểu 1 tháng 1 lần

6

Kiểm tra hiệu suất xe

 

120.000

12

 

80000

2400h

Gọi ngay